Thời tiết Nghệ An

Hôm nay ngày 12-02-2025

mây đen u ám

18°

mây đen u ám

Cảm giác như 18°
Nhiệt độ tại Nghệ An
Thấp/Cao

18°

/

24°

Độ ẩm tại Nghệ An
Độ ẩm

91%

Tầm nhìn tại Nghệ An
Tầm nhìn

10 km

Gió tại Nghệ An
Gió

1.55 km/h

Điểm ngưng tại Nghệ An
Điểm ngưng

16°

Tia UV tại Nghệ An
UV

0

Nhiệt độ Nghệ An

Ngày
Nhiệt độ ban ngày tại Nghệ An
24° / 24°
Đêm
Nhiệt độ ban đêm tại Nghệ An
20° / 21°
Sáng
Nhiệt độ sáng tại Nghệ An
18° / 19°
Tối
Nhiệt độ đêm tại Nghệ An
20° / 20°

Thời tiết Nghệ An theo giờ

2:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 91 %

mây đen u ám

3:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 90 %

mây đen u ám

4:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 90 %

mây đen u ám

5:00 am

18° / 18°

weather

dewpoint 89 %

mây đen u ám

6:00 am

18° / 19°

weather

dewpoint 89 %

mây đen u ám

7:00 am

19° / 19°

weather

dewpoint 88 %

mây đen u ám

8:00 am

19° / 19°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

9:00 am

20° / 20°

weather

dewpoint 83 %

mây đen u ám

10:00 am

21° / 21°

weather

dewpoint 79 %

mây đen u ám

11:00 am

23° / 23°

weather

dewpoint 74 %

mây đen u ám

12:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 71 %

mây đen u ám

1:00 pm

24° / 24°

weather

dewpoint 71 %

mây đen u ám

2:00 pm

23° / 24°

weather

dewpoint 73 %

mây cụm

3:00 pm

23° / 23°

weather

dewpoint 75 %

mây cụm

4:00 pm

22° / 23°

weather

dewpoint 79 %

mây cụm

5:00 pm

21° / 22°

weather

dewpoint 84 %

mây rải rác

6:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 92 %

mây rải rác

7:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 94 %

mây rải rác

8:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 93 %

mây cụm

9:00 pm

20° / 21°

weather

dewpoint 91 %

mây đen u ám

10:00 pm

20° / 21°

weather

dewpoint 90 %

mây đen u ám

11:00 pm

20° / 21°

weather

dewpoint 91 %

mây đen u ám

12:00 am

20° / 21°

weather

dewpoint 92 %

mây đen u ám

1:00 am

20° / 21°

weather

dewpoint 93 %

mưa nhẹ

2:00 am

20° / 20°

weather

dewpoint 94 %

mây đen u ám

3:00 am

20° / 20°

weather

dewpoint 95 %

mây đen u ám

4:00 am

20° / 20°

weather

dewpoint 95 %

mây đen u ám

5:00 am

20° / 20°

weather

dewpoint 95 %

mây đen u ám

6:00 am

20° / 20°

weather

dewpoint 95 %

mây đen u ám

7:00 am

20° / 20°

weather

dewpoint 94 %

mây đen u ám

8:00 am

20° / 21°

weather

dewpoint 92 %

mây đen u ám

9:00 am

21° / 21°

weather

dewpoint 91 %

mây đen u ám

10:00 am

21° / 22°

weather

dewpoint 88 %

mây đen u ám

11:00 am

22° / 23°

weather

dewpoint 84 %

mây đen u ám

12:00 pm

22° / 23°

weather

dewpoint 84 %

mây đen u ám

1:00 pm

22° / 22°

weather

dewpoint 86 %

mây đen u ám

2:00 pm

22° / 22°

weather

dewpoint 88 %

mây đen u ám

3:00 pm

21° / 22°

weather

dewpoint 90 %

mây đen u ám

4:00 pm

20° / 21°

weather

dewpoint 91 %

mây đen u ám

5:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 91 %

mây đen u ám

6:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 91 %

mây đen u ám

7:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 91 %

mây đen u ám

8:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 92 %

mây đen u ám

9:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 92 %

mây đen u ám

10:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 93 %

mây đen u ám

11:00 pm

20° / 20°

weather

dewpoint 94 %

mây đen u ám

12:00 am

19° / 20°

weather

dewpoint 94 %

mây đen u ám

1:00 am

19° / 20°

weather

dewpoint 93 %

mây đen u ám

Dự báo thời tiết Nghệ An những ngày tới

temperature
Ngày/đêm

24°/20°

temperature
Sáng/tối

18°/20°

pressure
Áp suất

1015 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
4.63 km/h
dewpoint
Độ ẩm

71%

temperature
Ngày/đêm

22°/20°

temperature
Sáng/tối

20°/20°

pressure
Áp suất

1016 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
5.29 km/h
dewpoint
Độ ẩm

84%

temperature
Ngày/đêm

22°/20°

temperature
Sáng/tối

19°/20°

pressure
Áp suất

1015 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
4.19 km/h
dewpoint
Độ ẩm

77%

temperature
Ngày/đêm

25°/22°

temperature
Sáng/tối

20°/22°

pressure
Áp suất

1011 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
4.63 km/h
dewpoint
Độ ẩm

76%

temperature
Ngày/đêm

20°/19°

temperature
Sáng/tối

21°/19°

pressure
Áp suất

1015 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
4.88 km/h
dewpoint
Độ ẩm

95%

temperature
Ngày/đêm

20°/19°

temperature
Sáng/tối

18°/19°

pressure
Áp suất

1016 hPa

dawn
Mặt trời mọc lặn

5:00 AM / 5:00 AM

wind
Gió
3.6 km/h
dewpoint
Độ ẩm

86%

Nhiệt độ và khả năng có mưa Nghệ An trong 12h tới

Nhiệt độ và khả năng có mưa Nghệ An những ngày tới

Lượng mưa Nghệ An những ngày tới

Chất lượng không khí

Rất kém

Rất có hại cho sức khỏe. Cảnh báo nguy hại sức khỏe nghiêm trọng. Đa số mọi người đều bị ảnh hưởng.

CO

1188.28

NH3

20.52

NO

0.01

NO2

19.88

O3

24.68

PM10

126.07

PM2.5

113.35

SO2

3.22

Bình minh / Hoàng hôn

5:00 AM
5:00 PM

Bản đồ thời tiết Windy Nghệ An

Chào mừng bạn đến với website thông tin dự báo thời tiết hôm nay của tỉnh Nghệ An. Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại kenhthoitiet.net.

Dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An

Tổng quan về tỉnh Nghệ An

Nghệ An là địa phương thuộc vùng bắc trung bộ, nằm ven biển và là tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam.

Tỉnh Nghệ An được thành lập từ 21 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố, 3 thị xã và 17 huyện với 460 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 411 xã, 32 phường và 17 thị trấn.

Thành phần dân cư của tỉnh Nghệ An bao gồm 37 dân tộc cùng sinh sống, bên cạnh dân tộc chính là người Kinh, còn có người Thái, Mường,… Với tổng dân số được điều tra trong năm 2019 là 3.327.791 người và là tỉnh có dân số đông thứ 4 cả nước. Mật độ dân số trung bình 500 người/km2.

Tỉnh Nghệ An

Cơ cấu kinh tế địa phương có sự chuyển dịch đúng hướng theo xu hướng phát triển chung của cả nước. Hiện nay, ngành công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế địa phương. Ngành công nghiệp của Nghệ An hiện nay được tập trung đầu tư phát triển ở cả 3 khu vực là Vinh – Cửa Lò gắn với Khu kinh tế Đông Nam, Khu vực Hoàng Mai và khu vực Phủ Quỳ. Phấn đấu phát triển nhiều ngành công nghiệp thế mạnh như các ngành chế biến thực phẩm – đồ uống, chế biến thủy hải sản, vật liệu xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ, chế tác đá mỹ nghệ, đá trang trí, dệt may, sản xuất bao bì, nhựa, giấy…

Nghệ An nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 2 mùa rõ rệt là mùa hè và mùa đông. Vào giai đoạn từ tháng 4 đến tháng 8 hàng năm, Nghệ An chịu ảnh hưởng của gió phơn tây nam khô nóng. Vào mùa đông, khí hậu lại trở nên ẩm ướt và giá lạnh hơn bởi những tác động từ gió mùa đông bắc. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.670mm, nền nhiệt trung bình từ 24,6 độ C.

Khả năng có mưa tại tỉnh Nghệ An

Những dự báo chi tiết khả năng có mưa xảy ra tại tỉnh Nghệ An được chuyên trang kenhthoitiet.net thể hiện dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ theo dõi . Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng so sánh khả năng mưa xuất hiện trong hôm nay và những ngày tiếp theo để thuận lợi cho việc sắp xếp kế hoạch tổ chức cũng như di chuyển cho bản thân và gia đình trong các hoạt động quan trọng

Khả năng có mưa tại tỉnh Nghệ An

Nhiệt độ tại tỉnh Nghệ An

Ngay phần đầu tiên khi bạn truy cập vào trang web, các dữ liệu về nhiệt độ của tỉnh Nghệ An bây giờ cho phép bạn cập nhật kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.

Nhiệt độ tại tỉnh Nghệ An

Phía dưới, phần dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Nghệ An trong thời gian sắp đến.

dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An ngày mai

Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Nghệ An những ngày tới bao gồm:

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An

STTQuận HuyệnPhường Xã
1Thành phố Vinh
Phường Đông Vĩnh
2Thành phố Vinh
Phường Hà Huy Tập
3Thành phố VinhPhường Lê Lợi
4Thành phố Vinh
Phường Quán Bàu
5Thành phố Vinh
Phường Hưng Bình
6Thành phố Vinh
Phường Hưng Phúc
7Thành phố Vinh
Phường Hưng Dũng
8Thành phố Vinh
Phường Cửa Nam
9Thành phố Vinh
Phường Quang Trung
10Thành phố Vinh
Phường Đội Cung
11Thành phố Vinh
Phường Lê Mao
12Thành phố Vinh
Phường Trường Thi
13Thành phố Vinh
Phường Bến Thủy
14Thành phố Vinh
Phường Hồng Sơn
15Thành phố Vinh
Phường Trung Đô
16Thành phố VinhXã Nghi Phú
17Thành phố VinhXã Hưng Đông
18Thành phố VinhXã Hưng Lộc
19Thành phố VinhXã Hưng Hòa
20Thành phố Vinh
Phường Vinh Tân
21Thành phố VinhXã Nghi Liên
22Thành phố VinhXã Nghi Ân
23Thành phố VinhXã Nghi Kim
24Thành phố VinhXã Nghi Đức
25Thành phố VinhXã Hưng Chính
26Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Thuỷ
27Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Tân
28Thị xã Cửa Lò
Phường Thu Thuỷ
29Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Hòa
30Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Hải
31Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Hương
32Thị xã Cửa Lò
Phường Nghi Thu
33Thị xã Thái Hoà
Phường Hoà Hiếu
34Thị xã Thái Hoà
Phường Quang Phong
35Thị xã Thái Hoà
Phường Quang Tiến
36Thị xã Thái Hoà
Phường Long Sơn
37Thị xã Thái HoàXã Nghĩa Tiến
38Thị xã Thái HoàXã Nghĩa Mỹ
39Thị xã Thái HoàXã Tây Hiếu
40Thị xã Thái Hoà
Xã Nghĩa Thuận
41Thị xã Thái HoàXã Đông Hiếu
42Huyện Quế Phong
Thị trấn Kim Sơn
43Huyện Quế PhongXã Thông Thụ
44Huyện Quế PhongXã Đồng Văn
45Huyện Quế PhongXã Hạnh Dịch
46Huyện Quế PhongXã Tiền Phong
47Huyện Quế PhongXã Nậm Giải
48Huyện Quế PhongXã Tri Lễ
49Huyện Quế PhongXã Châu Kim
50Huyện Quế PhongXã Mường Nọc
51Huyện Quế PhongXã Châu Thôn
52Huyện Quế Phong
Xã Nậm Nhoóng
53Huyện Quế Phong
Xã Quang Phong
54Huyện Quế PhongXã Căm Muộn
55Huyện Quỳ Châu
Thị trấn Tân Lạc
56Huyện Quỳ ChâuXã Châu Bính
57Huyện Quỳ Châu
Xã Châu Thuận
58Huyện Quỳ ChâuXã Châu Hội
59Huyện Quỳ ChâuXã Châu Nga
60Huyện Quỳ ChâuXã Châu Tiến
61Huyện Quỳ ChâuXã Châu Hạnh
62Huyện Quỳ Châu
Xã Châu Thắng
63Huyện Quỳ Châu
Xã Châu Phong
64Huyện Quỳ ChâuXã Châu Bình
65Huyện Quỳ ChâuXã Châu Hoàn
66Huyện Quỳ ChâuXã Diên Lãm
67Huyện Kỳ Sơn
Thị trấn Mường Xén
68Huyện Kỳ SơnXã Mỹ Lý
69Huyện Kỳ SơnXã Bắc Lý
70Huyện Kỳ SơnXã Keng Đu
71Huyện Kỳ SơnXã Đoọc Mạy
72Huyện Kỳ SơnXã Huồi Tụ
73Huyện Kỳ Sơn
Xã Mường Lống
74Huyện Kỳ SơnXã Na Loi
75Huyện Kỳ SơnXã Nậm Cắn
76Huyện Kỳ SơnXã Bảo Nam
77Huyện Kỳ SơnXã Phà Đánh
78Huyện Kỳ SơnXã Bảo Thắng
79Huyện Kỳ SơnXã Hữu Lập
80Huyện Kỳ SơnXã Tà Cạ
81Huyện Kỳ SơnXã Chiêu Lưu
82Huyện Kỳ SơnXã Mường Típ
83Huyện Kỳ SơnXã Hữu Kiệm
84Huyện Kỳ SơnXã Tây Sơn
85Huyện Kỳ SơnXã Mường Ải
86Huyện Kỳ SơnXã Na Ngoi
87Huyện Kỳ SơnXã Nậm Càn
88Huyện Tương Dương
Thị trấn Thạch Giám
89Huyện Tương DươngXã Mai Sơn
90Huyện Tương DươngXã Nhôn Mai
91Huyện Tương Dương
Xã Hữu Khuông
92Huyện Tương DươngXã Yên Tĩnh
93Huyện Tương DươngXã Nga My
94Huyện Tương DươngXã Xiêng My
95Huyện Tương Dương
Xã Lưỡng Minh
96Huyện Tương DươngXã Yên Hòa
97Huyện Tương DươngXã Yên Na
98Huyện Tương DươngXã Lưu Kiền
99Huyện Tương DươngXã Xá Lượng
100Huyện Tương DươngXã Tam Thái
101Huyện Tương DươngXã Tam Đình
102Huyện Tương DươngXã Yên Thắng
103Huyện Tương DươngXã Tam Quang
104Huyện Tương DươngXã Tam Hợp
105Huyện Nghĩa Đàn
Thị trấn Nghĩa Đàn
106Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Mai
107Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Yên
108Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Lạc
109Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Lâm
110Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Sơn
111Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Lợi
112Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Bình
113Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Thọ
114Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Minh
115Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Phú
116Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Hưng
117Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Hồng
118Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Thịnh
119Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Trung
120Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Hội
121Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Thành
122Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Hiếu
123Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Đức
124Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa An
125Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Long
126Huyện Nghĩa ĐànXã Nghĩa Lộc
127Huyện Nghĩa Đàn
Xã Nghĩa Khánh
128Huyện Quỳ Hợp
Thị trấn Quỳ Hợp
129Huyện Quỳ HợpXã Yên Hợp
130Huyện Quỳ HợpXã Châu Tiến
131Huyện Quỳ HợpXã Châu Hồng
132Huyện Quỳ HợpXã Đồng Hợp
133Huyện Quỳ Hợp
Xã Châu Thành
134Huyện Quỳ HợpXã Liên Hợp
135Huyện Quỳ HợpXã Châu Lộc
136Huyện Quỳ HợpXã Tam Hợp
137Huyện Quỳ Hợp
Xã Châu Cường
138Huyện Quỳ Hợp
Xã Châu Quang
139Huyện Quỳ HợpXã Thọ Hợp
140Huyện Quỳ HợpXã Minh Hợp
141Huyện Quỳ HợpXã Nghĩa Xuân
142Huyện Quỳ HợpXã Châu Thái
143Huyện Quỳ HợpXã Châu Đình
144Huyện Quỳ HợpXã Văn Lợi
145Huyện Quỳ HợpXã Nam Sơn
146Huyện Quỳ HợpXã Châu Lý
147Huyện Quỳ HợpXã Hạ Sơn
148Huyện Quỳ HợpXã Bắc Sơn
149Huyện Quỳnh Lưu
Thị trấn Cầu Giát
150Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Thắng
151Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Tân
152Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Châu
153Huyện Quỳnh LưuXã Tân Sơn
154Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Văn
155Huyện Quỳnh LưuXã Ngọc Sơn
156Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Tam
157Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Hoa
158Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Thạch
159Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Bảng
160Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Mỹ
161Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Thanh
162Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Hậu
163Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Lâm
164Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Đôi
165Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Lương
166Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Hồng
167Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Yên
168Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Bá
169Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Minh
170Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Diễn
171Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Hưng
172Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Giang
173Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Ngọc
174Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Nghĩa
175Huyện Quỳnh LưuXã An Hòa
176Huyện Quỳnh LưuXã Tiến Thủy
177Huyện Quỳnh LưuXã Sơn Hải
178Huyện Quỳnh LưuXã Quỳnh Thọ
179Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Thuận
180Huyện Quỳnh Lưu
Xã Quỳnh Long
181Huyện Quỳnh LưuXã Tân Thắng
182Huyện Con Cuông
Thị trấn Con Cuông
183Huyện Con CuôngXã Bình Chuẩn
184Huyện Con CuôngXã Lạng Khê
185Huyện Con CuôngXã Cam Lâm
186Huyện Con Cuông
Xã Thạch Ngàn
187Huyện Con CuôngXã Đôn Phục
188Huyện Con CuôngXã Mậu Đức
189Huyện Con CuôngXã Châu Khê
190Huyện Con CuôngXã Chi Khê
191Huyện Con CuôngXã Bồng Khê
192Huyện Con CuôngXã Yên Khê
193Huyện Con CuôngXã Lục Dạ
194Huyện Con CuôngXã Môn Sơn
195Huyện Tân Kỳ
Thị trấn Tân Kỳ
196Huyện Tân KỳXã Tân Hợp
197Huyện Tân KỳXã Tân Phú
198Huyện Tân KỳXã Tân Xuân
199Huyện Tân KỳXã Giai Xuân
200Huyện Tân KỳXã Nghĩa Bình
201Huyện Tân KỳXã Nghĩa Đồng
202Huyện Tân KỳXã Đồng Văn
203Huyện Tân KỳXã Nghĩa Thái
204Huyện Tân KỳXã Nghĩa Hợp
205Huyện Tân Kỳ
Xã Nghĩa Hoàn
206Huyện Tân KỳXã Nghĩa Phúc
207Huyện Tân KỳXã Tiên Kỳ
208Huyện Tân KỳXã Tân An
209Huyện Tân KỳXã Nghĩa Dũng
210Huyện Tân KỳXã Tân Long
211Huyện Tân KỳXã Kỳ Sơn
212Huyện Tân KỳXã Hương Sơn
213Huyện Tân KỳXã Kỳ Tân
214Huyện Tân KỳXã Phú Sơn
215Huyện Tân KỳXã Tân Hương
216Huyện Tân Kỳ
Xã Nghĩa Hành
217Huyện Anh Sơn
Thị trấn Anh Sơn
218Huyện Anh SơnXã Thọ Sơn
219Huyện Anh SơnXã Thành Sơn
220Huyện Anh SơnXã Bình Sơn
221Huyện Anh SơnXã Tam Sơn
222Huyện Anh SơnXã Đỉnh Sơn
223Huyện Anh SơnXã Hùng Sơn
224Huyện Anh SơnXã Cẩm Sơn
225Huyện Anh SơnXã Đức Sơn
226Huyện Anh SơnXã Tường Sơn
227Huyện Anh SơnXã Hoa Sơn
228Huyện Anh SơnXã Tào Sơn
229Huyện Anh SơnXã Vĩnh Sơn
230Huyện Anh SơnXã Lạng Sơn
231Huyện Anh SơnXã Hội Sơn
232Huyện Anh SơnXã Thạch Sơn
233Huyện Anh SơnXã Phúc Sơn
234Huyện Anh SơnXã Long Sơn
235Huyện Anh SơnXã Khai Sơn
236Huyện Anh SơnXã Lĩnh Sơn
237Huyện Anh SơnXã Cao Sơn
238Huyện Diễn Châu
Thị trấn Diễn Châu
239Huyện Diễn ChâuXã Diễn Lâm
240Huyện Diễn ChâuXã Diễn Đoài
241Huyện Diễn Châu
Xã Diễn Trường
242Huyện Diễn ChâuXã Diễn Yên
243Huyện Diễn ChâuXã Diễn Hoàng
244Huyện Diễn ChâuXã Diễn Hùng
245Huyện Diễn ChâuXã Diễn Mỹ
246Huyện Diễn ChâuXã Diễn Hồng
247Huyện Diễn ChâuXã Diễn Phong
248Huyện Diễn ChâuXã Diễn Hải
249Huyện Diễn ChâuXã Diễn Tháp
250Huyện Diễn ChâuXã Diễn Liên
251Huyện Diễn ChâuXã Diễn Vạn
252Huyện Diễn ChâuXã Diễn Kim
253Huyện Diễn ChâuXã Diễn Kỷ
254Huyện Diễn ChâuXã Diễn Xuân
255Huyện Diễn ChâuXã Diễn Thái
256Huyện Diễn ChâuXã Diễn Đồng
257Huyện Diễn ChâuXã Diễn Bích
258Huyện Diễn ChâuXã Diễn Hạnh
259Huyện Diễn ChâuXã Diễn Ngọc
260Huyện Diễn ChâuXã Diễn Quảng
261Huyện Diễn Châu
Xã Diễn Nguyên
262Huyện Diễn ChâuXã Diễn Hoa
263Huyện Diễn ChâuXã Diễn Thành
264Huyện Diễn ChâuXã Diễn Phúc
265Huyện Diễn ChâuXã Diễn Cát
266Huyện Diễn ChâuXã Diễn Thịnh
267Huyện Diễn ChâuXã Diễn Tân
268Huyện Diễn ChâuXã Minh Châu
269Huyện Diễn ChâuXã Diễn Thọ
270Huyện Diễn ChâuXã Diễn Lợi
271Huyện Diễn ChâuXã Diễn Lộc
272Huyện Diễn ChâuXã Diễn Trung
273Huyện Diễn ChâuXã Diễn An
274Huyện Diễn ChâuXã Diễn Phú
275Huyện Yên Thành
Thị trấn Yên Thành
276Huyện Yên ThànhXã Mã Thành
277Huyện Yên ThànhXã Tiến Thành
278Huyện Yên Thành
Xã Lăng Thành
279Huyện Yên ThànhXã Tân Thành
280Huyện Yên ThànhXã Đức Thành
281Huyện Yên ThànhXã Kim Thành
282Huyện Yên ThànhXã Hậu Thành
283Huyện Yên Thành
Xã Hùng Thành
284Huyện Yên ThànhXã Đô Thành
285Huyện Yên ThànhXã Thọ Thành
286Huyện Yên Thành
Xã Quang Thành
287Huyện Yên ThànhXã Tây Thành
288Huyện Yên Thành
Xã Phúc Thành
289Huyện Yên Thành
Xã Hồng Thành
290Huyện Yên Thành
Xã Đồng Thành
291Huyện Yên ThànhXã Phú Thành
292Huyện Yên ThànhXã Hoa Thành
293Huyện Yên Thành
Xã Tăng Thành
294Huyện Yên ThànhXã Văn Thành
295Huyện Yên Thành
Xã Thịnh Thành
296Huyện Yên ThànhXã Hợp Thành
297Huyện Yên Thành
Xã Xuân Thành
298Huyện Yên ThànhXã Bắc Thành
299Huyện Yên Thành
Xã Nhân Thành
300Huyện Yên Thành
Xã Trung Thành
301Huyện Yên Thành
Xã Long Thành
302Huyện Yên Thành
Xã Minh Thành
303Huyện Yên ThànhXã Nam Thành
304Huyện Yên ThànhXã Vĩnh Thành
305Huyện Yên ThànhXã Lý Thành
306Huyện Yên Thành
Xã Khánh Thành
307Huyện Yên ThànhXã Viên Thành
308Huyện Yên ThànhXã Đại Thành
309Huyện Yên ThànhXã Liên Thành
310Huyện Yên ThànhXã Bảo Thành
311Huyện Yên ThànhXã Mỹ Thành
312Huyện Yên Thành
Xã Công Thành
313Huyện Yên ThànhXã Sơn Thành
314Huyện Đô Lương
Thị trấn Đô Lương
315Huyện Đô Lương
Xã Giang Sơn Đông
316Huyện Đô Lương
Xã Giang Sơn Tây
317Huyện Đô LươngXã Lam Sơn
318Huyện Đô LươngXã Bồi Sơn
319Huyện Đô LươngXã Hồng Sơn
320Huyện Đô LươngXã Bài Sơn
321Huyện Đô LươngXã Ngọc Sơn
322Huyện Đô LươngXã Bắc Sơn
323Huyện Đô LươngXã Tràng Sơn
324Huyện Đô Lương
Xã Thượng Sơn
325Huyện Đô LươngXã Hòa Sơn
326Huyện Đô LươngXã Đặng Sơn
327Huyện Đô LươngXã Đông Sơn
328Huyện Đô LươngXã Nam Sơn
329Huyện Đô LươngXã Lưu Sơn
330Huyện Đô LươngXã Yên Sơn
331Huyện Đô LươngXã Văn Sơn
332Huyện Đô LươngXã Đà Sơn
333Huyện Đô LươngXã Lạc Sơn
334Huyện Đô LươngXã Tân Sơn
335Huyện Đô LươngXã Thái Sơn
336Huyện Đô LươngXã Quang Sơn
337Huyện Đô LươngXã Thịnh Sơn
338Huyện Đô LươngXã Trung Sơn
339Huyện Đô LươngXã Xuân Sơn
340Huyện Đô LươngXã Minh Sơn
341Huyện Đô LươngXã Thuận Sơn
342Huyện Đô LươngXã Nhân Sơn
343Huyện Đô LươngXã Hiến Sơn
344Huyện Đô LươngXã Mỹ Sơn
345Huyện Đô LươngXã Trù Sơn
346Huyện Đô LươngXã Đại Sơn
347Huyện Thanh Chương
Thị trấn Thanh Chương
348Huyện Thanh ChươngXã Cát Văn
349Huyện Thanh ChươngXã Thanh Nho
350Huyện Thanh ChươngXã Hạnh Lâm
351Huyện Thanh ChươngXã Thanh Sơn
352Huyện Thanh ChươngXã Thanh Hòa
353Huyện Thanh Chương
Xã Phong Thịnh
354Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Phong
355Huyện Thanh ChươngXã Thanh Mỹ
356Huyện Thanh ChươngXã Thanh Tiên
357Huyện Thanh ChươngXã Thanh Liên
358Huyện Thanh ChươngXã Đại Đồng
359Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Đồng
360Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Ngọc
361Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Hương
362Huyện Thanh ChươngXã Ngọc Lâm
363Huyện Thanh ChươngXã Thanh Lĩnh
364Huyện Thanh ChươngXã Đồng Văn
365Huyện Thanh ChươngXã Ngọc Sơn
366Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Thịnh
367Huyện Thanh ChươngXã Thanh An
368Huyện Thanh ChươngXã Thanh Chi
369Huyện Thanh Chương
Xã Xuân Tường
370Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Dương
371Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Lương
372Huyện Thanh ChươngXã Thanh Khê
373Huyện Thanh ChươngXã Võ Liệt
374Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Long
375Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Thủy
376Huyện Thanh ChươngXã Thanh Khai
377Huyện Thanh ChươngXã Thanh Yên
378Huyện Thanh ChươngXã Thanh Hà
379Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Giang
380Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Tùng
381Huyện Thanh ChươngXã Thanh Lâm
382Huyện Thanh ChươngXã Thanh Mai
383Huyện Thanh Chương
Xã Thanh Xuân
384Huyện Thanh ChươngXã Thanh Đức
385Huyện Nghi Lộc
Thị trấn Quán Hành
386Huyện Nghi LộcXã Nghi Văn
387Huyện Nghi LộcXã Nghi Yên
388Huyện Nghi LộcXã Nghi Tiến
389Huyện Nghi LộcXã Nghi Hưng
390Huyện Nghi LộcXã Nghi Đồng
391Huyện Nghi LộcXã Nghi Thiết
392Huyện Nghi LộcXã Nghi Lâm
393Huyện Nghi LộcXã Nghi Quang
394Huyện Nghi LộcXã Nghi Kiều
395Huyện Nghi LộcXã Nghi Mỹ
396Huyện Nghi Lộc
Xã Nghi Phương
397Huyện Nghi LộcXã Nghi Thuận
398Huyện Nghi LộcXã Nghi Long
399Huyện Nghi LộcXã Nghi Xá
400Huyện Nghi LộcXã Nghi Hoa
401Huyện Nghi LộcXã Khánh Hợp
402Huyện Nghi LộcXã Nghi Thịnh
403Huyện Nghi Lộc
Xã Nghi Công Bắc
404Huyện Nghi Lộc
Xã Nghi Công Nam
405Huyện Nghi LộcXã Nghi Thạch
406Huyện Nghi LộcXã Nghi Trung
407Huyện Nghi Lộc
Xã Nghi Trường
408Huyện Nghi LộcXã Nghi Diên
409Huyện Nghi LộcXã Nghi Phong
410Huyện Nghi LộcXã Nghi Xuân
411Huyện Nghi LộcXã Nghi Vạn
412Huyện Nghi LộcXã Phúc Thọ
413Huyện Nghi LộcXã Nghi Thái
414Huyện Nam ĐànXã Nam Hưng
415Huyện Nam ĐànXã Nam Nghĩa
416Huyện Nam ĐànXã Nam Thanh
417Huyện Nam ĐànXã Nam Anh
418Huyện Nam ĐànXã Nam Xuân
419Huyện Nam ĐànXã Nam Thái
420Huyện Nam Đàn
Thị trấn Nam Đàn
421Huyện Nam ĐànXã Nam Lĩnh
422Huyện Nam ĐànXã Nam Giang
423Huyện Nam ĐànXã Xuân Hòa
424Huyện Nam ĐànXã Hùng Tiến
425Huyện Nam Đàn
Xã Thượng Tân Lộc
426Huyện Nam ĐànXã Kim Liên
427Huyện Nam ĐànXã Hồng Long
428Huyện Nam ĐànXã Xuân Lâm
429Huyện Nam ĐànXã Nam Cát
430Huyện Nam ĐànXã Khánh Sơn
431Huyện Nam Đàn
Xã Trung Phúc Cường
432Huyện Nam ĐànXã Nam Kim
433Huyện Hưng Nguyên
Thị trấn Hưng Nguyên
434Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Trung
435Huyện Hưng NguyênXã Hưng Yên
436Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Yên Bắc
437Huyện Hưng NguyênXã Hưng Tây
438Huyện Hưng NguyênXã Hưng Đạo
439Huyện Hưng NguyênXã Hưng Mỹ
440Huyện Hưng NguyênXã Hưng Thịnh
441Huyện Hưng NguyênXã Hưng Lĩnh
442Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Thông
443Huyện Hưng NguyênXã Hưng Tân
444Huyện Hưng NguyênXã Hưng Lợi
445Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Nghĩa
446Huyện Hưng NguyênXã Hưng Phúc
447Huyện Hưng NguyênXã Long Xá
448Huyện Hưng NguyênXã Châu Nhân
449Huyện Hưng NguyênXã Xuân Lam
450Huyện Hưng Nguyên
Xã Hưng Thành
451Thị xã Hoàng MaiXã Quỳnh Vinh
452Thị xã Hoàng MaiXã Quỳnh Lộc
453Thị xã Hoàng Mai
Phường Quỳnh Thiện
454Thị xã Hoàng MaiXã Quỳnh Lập
455Thị xã Hoàng Mai
Xã Quỳnh Trang
456Thị xã Hoàng Mai
Phường Mai Hùng
457Thị xã Hoàng Mai
Phường Quỳnh Dị
458Thị xã Hoàng Mai
Phường Quỳnh Xuân
459Thị xã Hoàng Mai
Phường Quỳnh Phương
460Thị xã Hoàng MaiXã Quỳnh Liên
Mở rộng
error: